Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affamé


[affamé]
tính từ
đói
Ventre affamé n'a pas d'oreilles
bụng đói thì tai điếc
hám, khát khao
Affamé de gloire
hám danh vọng
"Continuellement affamé d'un idéal qu'il n'atteint jamais " (Flaub.)
lúc nào cũng khát khao cái lí tưởng mà mình chẳng bao giờ đạt tới
phản nghĩa Rassasié, repu
danh từ
người đói
người khát khao



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.