 | [absorber] |
 | ngoại động từ |
|  | hút, hấp thu |
|  | Le sable absorbe l'eau |
| cát hút nước |
|  | Le noir absorbe la lumière |
| màu đen hút ánh sáng |
|  | Les racines absorbent les élements nutritifs de la terre |
| rễ hấp thu các chất dinh dưỡng của đất |
|  | ăn uống |
|  | Absorber les aliments |
| ăn thức ăn. |
|  | Il n'a rien absorbé depuis hier |
| hắn đã không ăn gì từ hôm qua |
|  | thu hút |
|  | Le travail absorbe l'attention |
| công việc thu hút sự chú ý. |
|  | hút hết, làm tiêu tan |
|  | Le luxe absorbe les richesses |
| xa hoa hút hết của cải |
|  | (nghĩa bóng) hợp nhất |
|  | Entreprise qui en absorbe une autre |
| công ty hợp nhất với một công ty khác |
 | phản nghĩa Dégorger, rejeter |