 | [abattre] |
 | ngoại động từ |
|  | phá đi, làm đổ |
|  | Les ouvriers abattent le mur |
| công nhân phá sập bức tường |
|  | đốn chặt |
|  | Abattre un bambou |
| đốn một cây tre |
|  | mổ, giết |
|  | Abattre un porc |
| mổ lợn |
|  | Abattre un cheval blessé |
| giết con ngựa bị thương |
|  | hạ |
|  | Abattre des avions |
| hạ máy bay |
|  | Chasseur qui abat un oiseau |
| người thợ săn bắn hạ con chim |
|  | Abattre qqn |
| bắn hạ ai |
|  | làm xẹp, làm giảm |
|  | Abattre l'orgueil |
| làm xẹp tính kiêu căng. |
|  | làm tan |
|  | La réflexion abat la colère |
| sự suy nghĩ làm tan cơn giận |
|  | làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ |
|  | L'insuccès l'abat |
| sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ |
|  | kéo nằm xuống (để sửa chữa, để chăm sóc) |
|  | Abattre un cheval |
| kéo con ngựa nằm xuống để chăm sóc |
|  | (nghĩa bóng) vạch trần và đánh tan ý đồ (của ai) |
 | phản nghĩa Relever, remonter |
|  | abattre de la besogne, du travail |
|  | đảm việc |
|  | abattre l'adversaire |
|  | quật ngã đối thủ |
|  | ne pas se laisser abattre |
|  | không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn. |
|  | petite pluie abat grand vent |
|  | mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng. |