 | [égaler] |
 | ngoại động từ |
|  | bằng ngang với; sánh kịp |
|  | La recette égale la dépense |
| thu bằng chi |
|  | Deux plus trois égalent cinq |
| hai cộng ba bằng năm |
|  | Le talent ne saurait égaler la vertu |
| tài không thể sánh kịp đức, tài không bằng đức |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho bằng nhau |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho bằng phẳng |
|  | égaler un chemin |
| làm cho con đường bằng phẳng |
 | phản nghĩa Dépasser, surpasser. |