Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
spelling


spelling S2 /ˈspelɪŋ/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: ↑spelling, speller., ↑misspelling; verb: ↑spell, ↑misspell]
1. [uncountable] the act of spelling words correctly, or the ability to do this:
Her spelling has improved.
an essay full of spelling mistakes
2. [countable] the way in which a word is spelled:
She quickly gave the correct spelling.

spellinghu
['speliη]
danh từ
khả năng viết viết chính tả của một người
his spelling is terrible
chính tả của nó thật khủng khiếp (sai be bét)
a spelling test
bài kiểm tra chính tả
hành động hoặc quá trình tạo ra từ bằng các chữ một cách đúng đắn; việc viết chính tả
cách viết một từ, cách đánh vần một từ
which is the better spelling: Tokio or Tokyo?
Tókio hoặc Tokyo, cách viết nào đúng hơn?
English and American spelling(s)
cách viết của người Anh và người Mỹ


Related search result for "spelling"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.