Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dependence




dependence
[di'pendəns]
danh từ
(dependence on / upon somebody / something) sự tin cậy, sự tín nhiệm
my complete dependence on her skill and experience
sự tin cậy hoàn toàn toàn của tôi vào tài khéo léo và kinh nghiệm của cô ấy
to place dependence upon someone's words
tin vào lời nói của ai
sự dựa vào, sự ỷ vào; sự dựa dẫm
find a job and end your dependence on your parents
hãy tìm việc làm và chấm dứt tình trạng dựa dẫm vào bố mẹ
sự phụ thuộc
the dependence of the crops on the weather
sự phụ thuộc của mùa màng vào thời tiết
medical treatment for drug/alcohol dependence
việc điều trị chứng nghiện ma túy/rượu



sự phụ thuộc
functional d. phụ thuộc hàm
linear d. phụ thuộc tuyến tính
stochastic d. phụ thuộc ngẫu nhiên

/di'pendəns/

danh từ
sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc
sự dựa vào, sự ỷ vào; sự nương tựa; chỗ dựa, chỗ nương tựa (để sống)
to be someone's dependence là chỗ nương dựa của ai
sự tin, sự tin cậy
to put dependence on somebody tin cậy ở ai
to place dependence upon someone's words tin vào lời nói của ai

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dependence"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.