Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
coordinate



coordinate

(mathematics)   One member of a tuple of numbers which defines the position of a point in some space. Commonly used coordinate systems have as many coordinates as their are dimensions in the space, e.g. a pair for two dimensions. The most common coordinate system is Cartesian coordinates, probably followed by polar coordinates.

Last updated: 1997-07-09




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.