Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
transceiver



transceiver

(networking)   Transmitter-receiver, any device that performs both functions.

For example, on an Ethernet network, a transceiver is the hardware that connects a host interface (e.g. an Ethernet controller) to a local area network. Ethernet transceivers contain electronics that apply signals to the cable and sense other host's signals and collisions. See also CSMA/CD.

Last updated: 2008-08-04



Related search result for "transceiver"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.