Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[guāng]
Bộ: 儿 - Nhân
Số nét: 6
Hán Việt: QUANG
1. ánh sáng。通常指照在物体上,使人能看见物体的那种物质,如太阳光、灯光、月光等。可见光是波长0.77-0.39微米的电磁波。此外还包括看不见的红外光和紫外光。因为光是电磁波的一种,所以也叫光波;在一 般情况下光沿直线传播,所以也叫光线。
2. cảnh vật; cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh。景物。
风光
phong cảnh; quang cảnh
春光明媚
cảnh xuân xinh đẹp
3. vinh dự; vẻ vang。光彩;荣誉。
为国增光
làm vẻ vang cho đất nước
4. có lợi; có ích; điều tốt。比喻好处。
沾光
được thơm lây; được vinh dự lây
借光
nhờ; làm ơn (lời nói khách sáo)
5. hạ cố; đến。敬辞,表示光荣,用于对方来临。
光临
quang lâm; đến; hạ cố
光顾
vinh dự được đón tiếp
6. làm rạng rỡ; làm cho vinh dự。光大。
光前裕后
làm rạng rỡ tổ tông
7. sáng; sáng sủa。明亮。
光明
sáng
光泽
ánh sáng (trên bề mặt vật thể)
8. nhẵn; bóng; nhẵn bóng。光滑;光溜。
磨光
mài nhẵn
这种纸很光
loại giấy này rất bóng.
9. hết; sạch; sạch trơn; hết sạch。一点儿不剩;全没有了;完了。
精光
sạch trơn; hết sạch
用光
dùng hết
把敌人消灭光。
tiêu diệt sạch quân địch.
10. trần (cơ thể)。(身体)露着。
光膀子
vai trần
光着头
đầu trần
11. chỉ; vã; không。只;单。
任务这么重,光靠你们两个人恐怕不行。
nhiệm vụ nặng nề như vậy, chỉ dựa vào hai người các anh e không xong rồi.
光吃不做。
chỉ ăn không làm.
光吃菜
ăn vã (thức ăn)
12. họ Quang。姓。
Từ ghép:
光斑 ; 光板儿 ; 光波 ; 光彩 ; 光彩照人 ; 光灿灿 ; 光赤 ; 光宠 ; 光大 ; 光刀 ; 光导纤维 ; 光电池 ; 光度 ; 光风霁月 ; 光复 ; 光杆儿 ; 光顾 ; 光怪陆离 ; 光棍 ; 光棍儿 ; 光合作用 ; 光华 ; 光滑 ; 光化作用 ; 光环 ; 光辉 ; 光火 ; 光洁 ; 光洁度 ; 光解作用 ; 光景 ; 光缆 ; 光亮 ; 光临 ; 光溜 ; 光溜溜 ; 光芒 ; 光明 ; 光明磊落 ; 光明正大 ; 光能 ; 光年 ; 光谱 ; 光谱仪 ; 光前裕后 ; 光圈 ; 光荣 ; 光荣榜 ; 光润 ; 光栅 ;
光闪闪 ; 光束 ; 光速 ; 光趟 ; 光天化日 ; 光通量 ; 光头 ; 光秃秃 ; 光鲜 ; 光线 ; 光绪 ; 光学 ; 光学玻璃 ; 光压 ; 光艳 ; 光焰 ; 光洋 ; 光耀 ; 光阴 ; 光源 ; 光泽 ; 光照 ; 光照度 ; 光针 ; 光柱 ; 光子 ; 光宗耀祖



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.