Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[ná]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 10
Hán Việt: NÃ
1. cầm; cầm lấy。用手或用其他方式抓住、搬动(东西)。
他手里拿着一把扇子。
tay anh ấy cầm một cái quạt.
把这些东西拿走。
cầm những thứ này đi.
2. đoạt; tóm; hạ。用强力取;捉。
拿下敌人的碉堡。
hạ lô cốt của địch.
拿住三个匪徒。
tóm được ba tên thổ phỉ.
3. nắm bắt; nắm chắc; nắm chắc trong tầm tay。掌握。
拿权。
nắm quyền.
拿事。
nắm việc.
这事儿你拿得稳吗?
việc này anh có nắm chắc không?
4. gây khó dễ; làm khó dễ; bắt bí; bắt chẹt。刁难;要挟。
这件事谁都干得了,你拿不住人。
việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
5. làm hư hại; làm hư; ăn mòn。强烈的作用使物体变坏。
这块木头让药水拿白了。
miếng gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra.
(介)
6. dùng; bằng。引进所凭借的工具、材料、方法等,意思跟'用'相同。
拿尺量。
dùng thước đo.
拿眼睛看。
dùng mắt để xem; lấy mắt ngó.
拿事实证明。
chứng minh bằng sự thực.
(介)
7. lấy; đem。引进所处置的对象。
别拿我开玩笑。
đừng đem tôi ra làm trò cười.
Từ ghép:
拿办 ; 拿大 ; 拿顶 ; 拿杭 ; 拿获 ; 拿架子 ; 拿捏 ; 拿腔作势 ; 拿乔 ; 拿权 ; 拿人 ; 拿事 ; 拿手 ; 拿糖 ; 拿印把儿 ; 拿主意



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.