Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
决定


[juédìng]
1. quyết định; định đoạt。对如何行动做出主张。
领导上决定派他去学习。
lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học.
这件事情究竟应该怎么办,最好是由大家来决定。
cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.
2. việc quyết định。决定的事项。
这个问题尚未做出决定。
vấn đề này vẫn chưa quyết định.
组长们回去要向本组传达这项决定。
các tổ trưởng về phải truyền đạt quyết định này cho tổ của mình.
3. quyết định; tác dụng chủ đạo。某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用。
存在决定意识。
tồn tại quyết định ý thức.
生产力的发展决定生产方式的变革。
sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
4. quyết định (theo quy luật khách quan)。客观规律促使事物一定向某方面发展变化。
决定性。
tính quyết định.
决定因素。
nhân tố quyết định.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.