Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (嗀)
[gǔ]
Bộ: 鼓 (鼔) - Cổ
Số nét: 13
Hán Việt: CỔ
1. trống; cái trống。(鼓儿)打击乐器,多为圆筒形或扁圆形,中间空,一面或两面蒙着皮革。
铜鼓
trống đồng
手鼓
trống con
花鼓
hoa cổ (một điệu múa dân gian)
2. vật giống hình trống。形状、声音、作用像鼓的。
石鼓
trống đá
耳鼓
màng nhĩ
3. vỗ; gõ; đánh; khảy; gảy。使某些乐器或东西发出声音;敲。
鼓琴
gảy đàn; đánh đàn
鼓掌
vỗ tay
4. lò bễ; bễ (dụng cụ bơm hơi cho lửa cháy mạnh hơn)。用风箱等扇(风)。
5. phát động; cổ vũ。发动;振奋。
鼓动
cổ động
鼓励
động viên
鼓舞
cổ vũ
鼓起勇气
làm cho dũng cảm lên; làm cho hăng hái lên
6. lồi; lồi lên; phồng; phùng。凸起;涨大。
他鼓着嘴半天没出声。
anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
口袋装得鼓 鼓的。
túi xách nhét căng phồng.
Từ ghép:
鼓包 ; 鼓吹 ; 鼓捣 ; 鼓点 ; 鼓动 ; 鼓风机 ; 鼓风炉 ; 鼓鼓囊囊 ; 鼓惑 ; 鼓角 ; 鼓劲 ; 鼓励 ; 鼓楼 ; 鼓膜 ; 鼓弄 ; 鼓儿词 ; 鼓舌 ; 鼓师 ; 鼓室 ; 鼓手 ; 鼓书 ; 鼓舞 ; 鼓乐 ; 鼓噪 ; 鼓掌 ; 鼓胀



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.