|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
鹿死谁手
| [lùsǐshéishǒu] | | Hán Việt: LỘC TỬ THUỲ THỦ | | | chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai (ví với việc tranh giành thiên hạ, chưa biết ai thua ai thắng)。以追逐野鹿比喻争夺天下,'不知鹿死谁手'表示不知道谁能获胜, 现多用于比赛。 |
|
|
|
|