|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
鹿死谁手
![](img/dict/02C013DD.png) | [lùsǐshéishǒu] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: LỘC TỬ THUỲ THỦ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai (ví với việc tranh giành thiên hạ, chưa biết ai thua ai thắng)。以追逐野鹿比喻争夺天下,'不知鹿死谁手'表示不知道谁能获胜, 现多用于比赛。 |
|
|
|
|