Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
鸦片战争


[YāpiànZhànzhēng]
chiến tranh nha phiến (nước Anh mượn cớ Trung Quốc cấm thương nhân Anh buôn bán thuốc phiện nên phát động chiến tranh xâm lược Trung Quốc 1840-1842, sau khi chiến tranh bùng nổ Lâm Tắc Từ lãnh đạo nhân dân yêu nước ở Quảng Đông kiên quyết chống lại, nhưng triều đình nhà Thanh mục nát nhiều lần thoả hiệp với quân xâm lược, để cho quân xâm lược lần lượt đánh chiếm Hạ Môn, Ninh Ba, Thượng Hải..., quân lính đã tiến sát thành Nam Kinh. Dưới sự cưỡng bức bằng vũ lực của quân Anh, triều đình nhà Thanh đã nhục nhã đầu hàng và ký với quân Anh "Điều Ước Nam Kinh", đây là nổi nhục mất nước đầu tiên trong lịch sử cận đại Trung Quốc. Từ đó, Trung Quốc dần dần trở thành một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến, Cách mạng dân chủ của chủ nghĩa chống phong kiến, chống đế quốc cũng từ đó ra đời. Còn được gọi là chiến tranh nha phiến lần thứ nhất)。1840-1842年英国以中国禁止英商贩卖鸦片为借口对中国发动的侵略战争。战争开始后虽然有林则徐等人 领导广东爱国军民的坚决抵抗,但腐败无能的清政府一再向侵略者谋求妥协,致使侵略军先后攻陷厦门、 宁波、上海等地,兵临南京城下。在英军的武力威迫下,清政府向侵略者屈膝投降,和英国签订了中国近 代史上第一个丧权辱国的《南京条约》。从此,中国逐渐沦为半殖民地半封建的国家,中国人民的反帝国 主义、反封建主义的民主革命也从此开始。也叫第一次鸦片战争。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.