|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
魁
![](img/dict/02C013DD.png) | [kuí] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 鬼 - Quỷ | ![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 14 | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: KHÔI | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. đầu sỏ; tướng; khôi; kẻ cầm đầu; người chủ chốt; người đứng đầu。为首的;居第 一 位的。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 魁首。 | | kẻ cầm đầu | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 罪魁。 | | đầu sỏ tội phạm. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 夺魁。 | | tướng cướp. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 花魁。 | | hoa khôi. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. cao to; vạm vỡ; cường tráng (cơ thể)。(身体)高大。 | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. Khôi tinh (bốn ngôi sao tạo thành hình gáo trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu)。魁星。 | ![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: | | ![](img/dict/3D2C6590.png) | 魁岸 ; 魁首 ; 魁伟 ; 魁梧 ; 魁星 ; 魁元 |
|
|
|
|