Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[kuí]
Bộ: 鬼 - Quỷ
Số nét: 14
Hán Việt: KHÔI
1. đầu sỏ; tướng; khôi; kẻ cầm đầu; người chủ chốt; người đứng đầu。为首的;居第 一 位的。
魁首。
kẻ cầm đầu
罪魁。
đầu sỏ tội phạm.
夺魁。
tướng cướp.
花魁。
hoa khôi.
2. cao to; vạm vỡ; cường tráng (cơ thể)。(身体)高大。
3. Khôi tinh (bốn ngôi sao tạo thành hình gáo trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu)。魁星。
Từ ghép:
魁岸 ; 魁首 ; 魁伟 ; 魁梧 ; 魁星 ; 魁元



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.