Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
高低


[gāodī]
1. cao thấp; độ cao; chiều cao; bề cao。高低的程度。
朗诵时,声音的高低要掌握好。
khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
因为离得远,估不出山崖的高低。
vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
山崖的高低。
chiều cao của vách núi.
2. cao thấp; hơn kém。高下。
两个人的技术水平差不多,很难分出高低。
trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
难分高低
khó phân biết ai hơn ai kém.
我们俩要见个高低。
hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.
3. cao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)。深浅轻重(指说话或做事)。
不知高低
không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
4. bất luận thế nào; dù sao; thế nào。无论如何。
嘴都说破了,老王高低不答应。
nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
5. cuối cùng; rốt cuộc。到底;终究。
这本书找了好几天,高低找到了。
cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.