|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
骨肉
| [gǔròu] | | | 1. cốt nhục; máu mủ; ruột thịt; anh em。指父母兄弟子女等亲人。 | | | 骨肉之情 | | tình cốt nhục | | | 骨肉团聚 | | anh em đoàn tụ | | | 亲生骨肉 | | anh em ruột thịt | | | 2. ruột thịt (gắn bó không thể chia lìa)。比喻紧密相连,不可分割的关系。 | | | 亲如骨肉 | | thân như ruột thịt | | | 情同骨肉 | | tình như ruột thịt. |
|
|
|
|