|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
饰
| [shì] | | Bộ: 食 (饣,飠) - Thực | | Số nét: 15 | | Hán Việt: SỨC | | | 1. trang sức; tô điểm。装饰。 | | | 修饰。 | | sửa sang. | | | 粉饰。 | | tô điểm. | | | 掩饰。 | | che đậy. | | | 文过饰非。 | | che đậy sai sót. | | | 2. đồ trang sức; vật trang sức。装饰品。 | | | 首饰。 | | đồ trang sức trên đầu; nữ trang. | | | 衣饰。 | | trang sức áo quần. | | | 窗饰。 | | đồ trang hoàng cửa sổ. | | | 3. đóng vai。扮演。 | | | 他在《白毛女》里饰大春。 | | anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'. | | Từ ghép: | | | 饰词 ; 饰物 |
|
|
|
|