| [yǐn] |
| Bộ: 食 (饣,飠) - Thực |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: ẨM |
| | 1. uống (có lúc chỉ uống rượu)。 喝,有时特指喝酒。 |
| | 饮 料 |
| thức uống |
| | 饮 食 |
| ăn uống |
| | 痛饮 |
| ra sức uống; tha hồ uống. |
| | 饮 水思源 |
| uống nước nhớ nguồn; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. |
| | 2. đồ uống。可以喝的东西。 |
| | 冷饮 |
| đồ uống lạnh; đồ giải khát ướp lạnh. |
| | 3. thuốc nước uống nguội。饮子。 |
| | 香苏饮 |
| thuốc nước hương tô uống nguội |
| | 4. đờm loãng。中医指稀痰。 |
| | 5. nuốt; ôm。心里存着;含着。 |
| | 饮恨 |
| nuốt hận; ôm hận |
| Từ ghép: |
| | 饮弹 ; 饮恨 ; 饮料 ; 饮片 ; 饮泣 ; 饮食 ; 饮食疗法 ; 饮食业 ; 饮水 ; 饮水思源 ; 饮誉 ; 饮鸩止渴 ; 饮子 |
| [yìn] |
| Bộ: 饣(Thực) |
| Hán Việt: ẤM |
| | cho gia súc uống nước。给牲畜水喝。 |
| | 饮 牲口 |
| cho gia súc uống nước. |
| | 马饮 过了。 |
| cho ngựa uống nước rồi |
| Từ ghép: |
| | 饮场 |