Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (颼)
[sōu]
Bộ: 風 (凬,风) - Phong
Số nét: 20
Hán Việt: SƯU
1. gió thổi。风吹(使变干或变冷)。
别让风飕干了。
đừng để gió thổi khô.
象声词
2. vù; vèo。形容很快通过的声音。
Từ ghép:
飕飗



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.