|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
风传
| [fēngchuán] | | | 1. tin đồn; đồn đại; nghe đâu。辗转流传。 | | | 村里风传,说他要办工厂。 | | nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng. | | | 2. tin đồn; lời đồn; tin vịt。辗转流传的事情。 | | | 这是风传,不一定可靠。 | | đây chỉ là lời đồn, không đáng tin. |
|
|
|
|