 | [shùnshǒu] |
| |  | 1. thuận lợi。(顺手儿)做事没有遇到阻碍;顺利。 |
| |  | 事情办得相当顺手 |
| | công chuyện tương đối thuận lợi. |
| |  | 开始试验不很顺手,也是很自然的。 |
| | bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi. |
| |  | 2. thuận tay; tiện tay。很轻易地一伸手;随手。 |
| |  | 他顺手从水里捞上一颗菱角来。 |
| | anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên. |
| |  | 3. tiện thể; nhân tiện; nhân thể。顺便;捎带着。 |
| |  | 院子扫完了,顺手儿也把屋子扫一扫。 |
| | quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn. |