Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (項)
[xiàng]
Bộ: 工(Công)
Hán Việt: HẠNG
1. gáy。颈的后部。
2. họ Hạng。姓。
3. hạng mục; điều khoản; mục。量词,用于分项目的事物。
下列各项。
các hạng mục liệt kê dưới đây.
第五条第二款第一项。
điều năm khoản hai mục một.
改造自然是一项重大任务。
cải tạo thiên nhiên là một nhiệm vụ trọng đại.
4. khoản tiền。款项。
用项。
khoản tiền dùng.
存项。
khoản tiền gửi tiết kiệm.
5. đơn thức (toán học)。代数中不用加、减号连接的单式,如3a2b,ax2, 4ab等。
Từ ghép:
项背 ; 项链 ; 项目 ; 项圈 ; 项庄舞剑,意在沛公



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.