Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
革命


[gémìng]
1. cách mạng。被压迫阶级用暴力夺取政权,摧毁旧的腐朽的社会制度,建立新的进步的社会制度。革命破坏旧的生产关系,建立新的生产关系,解放生产力,推动社会的发展。
2. có ý thức cách mạng。具有革命意识的。
工人阶级是最革命的阶级。
giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
3. cải cách triệt để; cải cách căn bản。根本改革。
思想革命
cải cách triệt để tư tưởng.
技术革命
cải cách triệt để kỹ thuật.
产业革命
cải cách sản xuất công nghiệp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.