Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[kào]
Bộ: 非 - Phi
Số nét: 15
Hán Việt: KHÁO, HẠO
1. dựa; kê; tựa。坐着或站着时,让身体一部分重量由别人或物体支持着(人)。
靠枕。
dựa đầu vào gối.
两人背靠背坐着。
hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
靠着椅子打盹儿。
dựa vào ghế nghỉ ngơi.
2. dựng。(物体)凭借别的东西的支持立着或竖起来。
你把梯子靠在 墙上。
anh lấy cái thang dựng vào tường đi.
扁担靠在门背后。
đòn gánh dựng vào cánh cửa phía sau.
3. tiếp cận; cập; áp sát。接近;挨近。
靠拢。
áp sát vào.
船靠岸。
thuyền cập bến.
4. dựa vào; nhờ vào。依靠。
靠劳动 生活。
sống nhờ vào lao động.
学习 全靠自己 的努力。
học tập phải dựa vào sự nổ lực của bản thân.
5. tín nhiệm; đáng tin cậy; đáng tin。信赖。
可靠。
đáng tin.
他 很靠得住。
anh ấy đáng tin cậy.
6. giáp trụ (áo giáp của quan võ mặc trong các vỡ tuồng ngày xưa)。戏曲中古代武将所穿的铠甲。
扎靠。
nịch giáp trụ.
Từ ghép:
靠把 ; 靠背 ; 靠背 ; 靠边 ; 靠边儿站 ; 靠不住 ; 靠得住 ; 靠垫 ; 靠耩 ; 靠近 ; 靠拢 ; 靠旗 ; 靠山 ; 靠手 ; 靠枕 ; 靠准



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.