|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
青梅竹马
 | [qīngméizhúmǎ] | | |  | thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ; bạn thuở ấu thơ (nam nữ thời còn nhỏ vui chơi với nhau một cách ngây thơ)。李白《长干行》:'郎骑竹马来,绕床弄青梅。同居长干里,两小无嫌猜。'后来用'青梅竹马'形容 男女小的时候天真无邪,在一起玩耍(竹马:儿童放在胯下当马骑的竹竿)。 |
|
|
|
|