|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
露脸
| [lòuliǎn] | | | 1. mặt mày rạng rỡ; nở mày nở mặt。指因获得荣誉或受到赞扬,脸上有光彩。 | | | 干出点儿名堂来,也露露脸。 | | làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt. | | | 2. lộ diện; lộ mặt; xuất hiện。露面。 | | | 他有好几天没在村里露脸了。 | | anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn. |
|
|
|
|