|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
需要
 | [xūyào] |  | 动 | | |  | 1. yêu cầu; cần。应该有或必须有。 | | |  | 我们需要有一支强大的科学技术队伍。 | | | chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh |  | 名 | | |  | 2. sự đòi hỏi; yêu cầu。对事物的欲望或要求。 | | |  | 从群众的需要出发。 | | | xuất phát từ yêu cầu của quần chúng |
|
|
|
|