|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
难过
 | [nánguò] | | |  | 1. khó sống; chật vật。不容易过活。 | | |  | 解放前穷人的日子真难过。 | | | trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật. | | |  | 2. khó chịu; buồn。难受。 | | |  | 肚子里难过得很。 | | | trong bụng khó chịu lắm. | | |  | 他听到老师逝世的消息, 心里非常难过。 | | | anh ấy nhận được tin thầy giáo qua đời, trong lòng vô cùng buồn bã. |
|
|
|
|