|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
难得
 | [nándé] | | |  | 1. khó có được; khó được。不容易得到或办到(有可贵意)。 | | |  | 灵芝是非常难得的药草。 | | | linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được. | | |  | 他在一年之内两次打破世界纪录, 这是十分难得的。 | | | trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được. | | |  | 2. ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy。表示不常常(发生)。 | | |  | 这样大的雨是很难得遇到的。 | | | trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm. |
|
|
|
|