![](img/dict/02C013DD.png) | [nán·wei] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác。使人为难。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 她不会唱歌, 就别再难为她了。 |
| cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. thật là khó (chỉ những việc khó làm)。多亏(指做了不容易做的事)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 一个人带好十多个孩子,真难为了她。 |
| một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)。客套话, 用于感谢别人代自己做事。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 难为你给我提一桶水来。 |
| phiền anh xách hộ tôi thùng nước. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 车票也替我买好了,真难为你呀。 |
| vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh. |