Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (難)
[nán]
Bộ: 又 - Hựu
Số nét: 10
Hán Việt: NAN
1. khó; khó khăn; gay go。做起来费事的(跟'易'相对)。
难办。
khó làm.
笔画多的字很难写。
chữ nhiều nét rất khó viết.
这条路难走。
con đường này khó đi.
2. cảm thấy khó。使感到困难。
这一下子可把我难住了。
thế này thì khó cho tôi rồi.
3. khó khăn。不容易; 不大可能。
难免。
khó tránh khỏi.
难保。
khó đảm bảo.
4. không hay。不好。
难听。
khó nghe.
难看。
khó nhìn; khó coi.
Từ ghép:
难保 ; 难产 ; 难处 ; 难处 ; 难道 ; 难得 ; 难点 ; 难度 ; 难分难解 ; 难怪 ; 难关 ; 难过 ; 难堪 ; 难看 ; 难免 ; 难能可贵 ; 难人 ; 难色 ; 难事 ; 难受 ; 难说 ; 难题 ; 难听 ; 难为 ; 难为情 ; 难兄难弟 ; 难言之隐 ; 难以 ; 难于
[nàn]
Bộ: 隹(Truy)
Hán Việt: NẠN
1. nạn; tai nạn; tai hoạ。不幸的遭遇;灾难。
遭难。
gặp nạn.
遇难。
gặp nạn.
大难临头。
hoạ lớn ập tới.
2. chất vấn; thẩm vấn; cật vấn。质问。
非难。
trách móc; chê trách
责难。
trách móc.
问难。
chất vấn; vặn hỏi.
Từ ghép:
难胞 ; 难民 ; 难侨 ; 难兄难弟 ; 难友



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.