Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
随便


[suíbiàn]
1. tuỳ。按照某人的方便。
随你的便。
tuỳ anh.
2. tuỳ thích; tuỳ ý; mặc sức; tha hồ。不在范围、数量等方面加限制。
随便闲谈。
trò chuyện tuỳ thích.
你们活儿多,随便匀给我们一些吧。
việc của các anh nhiều, tuỳ ý các anh san xẻ cho chúng tôi nhé.
3. tuỳ tiện。怎么方便就怎么做,不多考虑。
我说话很随便,请你不要见怪。
tôi nói năng tuỳ tiện, xin anh đừng trách nhé.
写文章不能随随便便,要对读者负责任。
không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
4. bất cứ。任凭;无论。
话剧也好,京剧也好,随便什么戏,他都爱看。
kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng thích.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.