|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
除非
 | [chúfēi] |  | 连 | | |  | 1. trừ phi; trừ khi; nếu không; chỉ có; chỉ với điều kiện là (biểu thị điều kiện duy nhất, thường kết hợp với '才、否则、不然')。表示唯一的条件,相当于'只有',常跟'才、否则、不然'等合用。 | | |  | 若要人不知,除非已莫为。 | | | muốn mọi người không biết, trừ phi mình đừng làm. | | |  | 除非修个水库,才能更好地解决灌溉问题。 | | | chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu. | | |  | 2. ngoài ra; trừ ra; trừ; loại ra; không kể。表示不计算在内,相当于'除了'。 | | |  | 上山那条道除非他,没人认识。 | | | con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết. |
|
|
|
|