Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (際)
[jì]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 13
Hán Việt: TẾ
1. ranh giới; bờ; bờ bến。靠边的或分界的地方。
边际。
bờ cõi.
分际。
ranh giới.
天际。
chân trời.
一望无际。
nhìn không thấy bờ bến; mênh mông bát ngát.
生活是一望无际的大海。
cuộc sống là biển lớn vô bờ
2. bên trong; ở trong; trong。里边;中间。
脑际。
trong óc.
胸际。
trong ngực.
3. giữa (cái này với cái khác)。彼此之间。
国际。
quốc tế.
星际旅行。
du hành giữa các vì sao.
4. thời gian; thời; lúc; đang lúc。时候。
正当革命胜利之际。
đang lúc cách mạng thắng lợi.
5. đang; nhân (thời cơ, cảnh ngộ)。正当(指时机、境遇)。
际此盛会。
nhân cuộc hội lớn này.
6. gặp gỡ。遭遇。
遭际。
gặp phải (hoàn cảnh xấu).
际遇。
gặp gỡ.
Từ ghép:
际遇



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.