Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[mēn]
Bộ: 門 (门) - Môn
Số nét: 12
Hán Việt: MUỘN
1. oi bức; khó chịu (cảm giác)。气压低或空气不流通而引起的不舒畅的感觉。
闷热。
oi bức; hầm hơi.
这间房没开窗户,太闷了。
gian phòng này không có cửa sổ, oi bức quá.
2. ngấm。使不透气。
茶刚泡上,闷一会再喝。
trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.
3. không lên tiếng; im lìm。不吭声,不声张。
4. nói chẳng thành tiếng; ấp a ấp úng。声音不响亮。
他说话闷声闷气的。
hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
5. nằm dí ở nhà。在屋里呆着,不到外面去。
他整天闷在家里看书。
anh ấy suốt ngày nằm dí ở trong nhà đọc sách.
Từ ghép:
闷锄 ; 闷气 ; 闷热 ; 闷头儿
[mén]
Bộ: 门(Môn)
Hán Việt: MUỘN
1. buồn rầu; rầu rĩ; sầu muộn; buồn bã。心情不舒畅;心烦。
愁闷。
sầu muộn; buồn bã.
闷闷不乐。
buồn rười rượi; buồn thiu.
2. bí hơi。密闭;不透气。
Từ ghép:
闷葫芦 ; 闷葫芦罐儿 ; 闷倦 ; 闷雷 ; 闷气 ; 闷子车



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.