Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
问题


[wèntí]
1. câu hỏi; đề hỏi。要求回答或解释的题目。
这次考试一共有五个问题。
lần thi này có tất cả năm đề.
我想答复一下这一类的问题。
tôi muốn trả lời loại câu hỏi này.
2. vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)。须要研究讨论并加以解决的矛盾、疑难。
思想问题
vấn đề tư tưởng
这种药治感冒很解决问题。
loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.
立场问题。
vấn đề lập trường.
3. quan trọng; mấu chốt (điểm)。关键;重要之点。
重要的问题在善于学习。
vấn đề quan trọng là phải biết học tập.
4. vấn đề; chuyện; trở ngại; trắc trở。事故或意外。
那部车床又出问题了。
cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.