Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (問)
[wèn]
Bộ: 門 (门) - Môn
Số nét: 11
Hán Việt: VẤN
1. hỏi。有不知道或不明白的事情或道理请人解答。
问事处
chỗ hỏi (điều cần hỏi)
不懂就问
không hiểu thì hỏi
答非所问
hỏi một đằng, đáp một nẻo
2. thăm hỏi; thăm viếng。为表示关切而询问;慰问。
3. tra hỏi; thẩm vấn; xét hỏi (hỏi cung, truy cứu trách nhiệm)。审讯;追究。
审问
thẩm vấn; xét hỏi.
胁从者不问。
kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
4. hỏi; can dự (để nắm và can thiệp khi cần)。管;干预。
不闻不问。
không nghe không hỏi
概不过问。
nhất loạt không hỏi đến
5. hỏi mượn; hỏi xin。向(某方面或某人要东西)。
我问他借两本书。
tôi hỏi mượn nó hai quyển sách
6. họ Vấn。姓。
Từ ghép:
问安 ; 问案 ; 问卜 ; 问长问短 ; 问答 ; 问道于盲 ; 问鼎 ; 问寒问暖 ; 问好 ; 问号 ; 问候 ; 问津 ; 问荆 ; 问难 ; 问世 ; 问题 ; 问讯 ; 问罪



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.