Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
长短


[chángduǎn]
1. độ dài; trường độ; chiều dài。(长短儿)长度。
这件衣裳长短儿正合适。
chiều dài chiếc áo này rất vừa.
2. biến cố; bất trắc (nguy hiểm đến tính mạng)。意外的变故(多指生命的危险)。
旧社会渔民出海捕鱼,家里人提心吊胆,唯恐有个长短。
trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
3. đúng sai; tốt xấu; thị phi; này nọ。是非;好坏。
背地里说人长短是不应该的。
không nên nói này nọ sau lưng người khác
4. dù sao; dù thế nào。表示无论如何。
明天的欢迎大会你长短要来。
cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.