Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (鏡)
[jìng]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 19
Hán Việt: KÍNH
1. gương; kiếng。有光滑的平面,能照见形象的器具,古代用铜铸厚圆片磨制,现在用平面玻璃镀银或镀铝做成。
穿衣镜。
gương soi để mặc quần áo.
波平如镜。
sóng phẳng lặng như gương.
2. kính; gương; mắt kiếng; mắt kính。利用光学原理制成的帮助视力或做光学实验用的器具,镜片一般用玻璃制成。
花镜。
kính lão.
眼镜。
mắt kính.
凹镜。
kính lõm.
凸镜。
kính lồi.
望远镜。
ống nhòm; kính viễn vọng.
三棱镜。
lăng kính.
Từ ghép:
镜花水月 ; 镜框 ; 镜片 ; 镜台 ; 镜铁矿 ; 镜头 ; 镜匣 ; 镜鱼 ; 镜子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.