|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
镇静
| [zhènjìng] | | | 1. trấn tĩnh; bình tĩnh; điềm tĩnh。情绪稳定或平静。 | | | 故作镇静。 | | cố làm ra vẻ trấn tĩnh | | | 他遇事不慌不忙,非常镇静。 | | anh ấy gặp chuyện không vội vàng hấp tấp, hết sức bình tĩnh. | | | 2. giữ bình tĩnh。使镇静。 | | | 镇静剂 | | thuốc an thần; thuốc ngủ | | | 尽力镇静自己。 | | ra sức trấn tĩnh bản thân. |
|
|
|
|