Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (鍵)
[jiàn]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 16
Hán Việt: KIỆN
1. chốt。使轴与齿轮、皮带卢轮等连接并固定在一起的零件,一般是用钢制的长方块,装在被连接的两个机件上预先制成的键槽中。
2. chốt cửa (bằng sắt)。插门的金属棍子。
3. phím; phím đàn。琴、打字机或其他机器上,使用时按动的部分。
4. gạch hoá trị; vạch hoá trị (gạch ngắn biểu thị nguyên tử của nguyên tố trong phương trình hoá học)。在化学结构式中表示元素原子价的短横线。
Từ ghép:
键槽 ; 键盘 ; 键盘乐器



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.