 | Từ phồn thể: (錯) |
 | [cuò] |
 | Bộ: 金 (钅,釒) - Kim |
 | Số nét: 16 |
 | Hán Việt: THÁC |
| |  | 1. rối; đan chéo; đan vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối bòng bong; trộn lẫn。参差;错杂。 |
| |  | 交错 。 |
| | đan chéo vào nhau. |
| |  | 错 落。 |
| | chằng chịt. |
| |  | 2. nghiền; nghiến; mài; xay; tán; giũa; quay。两个物体相对摩擦。 |
| |  | 上下牙错 得很响。 |
| | hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to. |
| |  | 3. nhường; bỏ qua。相对行动时避开而不碰上。 |
| |  | 错 车。 |
| | xe nhường đường. |
| |  | 错 过了机会。 |
| | bỏ qua cơ hội. |
| |  | 4. xê xích; xê dịch; dời (thời gian)。安排办事的时间使不冲突。 |
| |  | 这两个会不能同时开,得错 一下。 |
| | hai cuộc họp này không thể họp cùng lúc, phải dời đi một tý. |
| |  | 5. sai。不正确。 |
| |  | 错 字。 |
| | chữ sai. |
| |  | 这道题算错 了。 |
| | bài toán này giải sai rồi. |
| |  | 6. sai lầm; lỗi; vi phạm; khiếm khuyết; thiếu sót; lỗi lầm; khuyết điểm。(错 儿)过错;错处。 |
| |  | 没错 儿。 |
| | không sai. |
| |  | 出错 儿。 |
| | phạm lỗi; có lỗi |
| |  | 7. tồi; kém; sai; thối; ươn (dùng ở câu phủ định)。坏;差(用于否定式)。 |
| |  | 这幅画儿画得不错 。 |
| | bức tranh này vẽ khá lắm. |
| |  | 今年的收成错 不了。 |
| | mùa màng năm nay sẽ không tồi. |
 | 书 |
| |  | 8. thếp; dát; nạm; khảm; lắp vào (vàng, bạc)。在凹下去的文字、花纹中镶上或涂上金、银等。 |
| |  | 错 金。 |
| | nạm vàng. |
| |  | 9. đá mài (để mài ngọc)。打磨玉石的石头。10. mài ngọc。打磨玉石。 |
 | Từ ghép: |
| |  | 错爱 ; 错别字 ; 错车 ; 错处 ; 错愕 ; 错非 ; 错怪 ; 错过 ; 错金 ; 错觉 ; 错乱 ; 错落 ; 错误 ; 错杂 ; 错字 ; 错综 |