|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
锋
 | Từ phồn thể: (鋒) |  | [fēng] |  | Bộ: 金 (钅,釒) - Kim |  | Số nét: 15 |  | Hán Việt: PHONG | | |  | 1. mũi nhọn; mũi (đao, kiếm); ngòi。(刀、剑等)锐利或尖端的部分。 | | |  | 刀锋 | | | mũi dao | | |  | 笔锋 | | | ngòi viết | | |  | 针锋相对 | | | đối chọi nhau gay gắt. | | |  | 词锋 | | | lời lẽ sắc bén | | |  | 2. tiên phong; đi đầu (trong quân đội)。在前列带头的(多指军队)。 | | |  | 前锋 | | | tiền phong | | |  | 先锋 | | | tiên phong | | |  | 3. phong diện (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng)。锋面。 | | |  | 冷锋 | | | lãnh phong (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng và đẩy lui luồng không khí nóng.) | | |  | 暖锋 | | | luồng không khí nóng. |  | Từ ghép: | | |  | 锋镝 ; 锋利 ; 锋芒 ; 锋铓 ; 锋面 |
|
|
|
|