Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (銀)
[yín]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 14
Hán Việt: NGÂN
1. bạc (nguyên tố hoá học, ký hiệu Ag)。金属元素,符号Ag (argentum)。白色,质软,延展性强,导电、导热性能好,化学性质稳定。用途很广。通称银子或白银。
2. tiền bạc。跟货币有关的。
银 行
ngân hàng
银 根
vòng quay chu chuyển tiền tệ.
3. màu bạc。像银子的颜色。
银 灰色
màu xám bạc
红地银 字的匾
tấm biển nền đỏ chữ bạc
4. họ Ngân。姓。
Từ ghép:
银白 ; 银杯 ; 银本位 ; 银币 ; 银锭 ; 银耳 ; 银发 ; 银粉 ; 银根 ; 银汉 ; 银行 ; 银号 ; 银河 ; 银河系 ; 银红 ; 银灰 ; 银婚 ; 银匠 ; 银两 ; 银楼 ; 银幕 ; 银牌 ; 银屏 ; 银钱 ; 银杏 ; 银洋 ; 银样镴枪头 ; 银鹰 ; 银元 ; 银圆 ; 银朱 ; 银子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.