Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (鈴)
[líng]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 13
Hán Việt: LINH
1. chuông 。用金属制成的响器,最常见的是球形而下开一条口,里面放金属丸;也有钟形而里面悬着金属小锤的,振动时相击发声。此外有电铃、车铃等,形式不一。
2. hình chuông。形状像铃的东西。
哑铃。
quả tạ tay.
杠铃。
tạ đĩa.
棉铃。
quả bông non.
3. nụ hoa và quả bông。蕾铃。
落铃。
hoa rụng.
结铃。
kết hoa.
Từ ghép:
铃铛 ; 铃铎



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.