|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
钝
| Từ phồn thể: (鈍) | | [dùn] | | Bộ: 金 (钅,釒) - Kim | | Số nét: 12 | | Hán Việt: ĐỘN | | | 1. cùn; không bén。不锋利(跟'快、利、锐'相对)。 | | | 刀钝了,要磨一磨。 | | dao cùn rồi nên mài đi. | | | 成败利钝 | | thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn. | | | 2. chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn。笨拙;不灵活。 | | | 迟钝 | | đần độn | | | 鲁钝 | | ngu dốt | | Từ ghép: | | | 钝化 ; 钝角 ; 钝涩 ; 钝态 ; 钝头笔 ; 钝响 ; 钝滞 ; 钝重 ; 钝拙 |
|
|
|
|