Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
鉴于


[jiànyú]
xét thấy; thấy rằng; xét theo。觉察到;考虑到。
鉴于党在国家和社会生活中的领导地位,党更加需要向党的一切组织和党员提出严格的要求。
xét thấy địa vị lãnh đạo của Đảng trong đất nước và trong cuộc sống xã hội, Đảng càng nhất thiết phải có yêu cầu nghiêm khắc đối với các Đảng viên và các tổ chức hướng Đảng.
注意:用在表示因果关系的偏句里,前边一般不用主语。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.