Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[xǐng]
Bộ: 酉 - Dậu
Số nét: 16
Hán Việt: TỈNH
1. tỉnh (hết say, hết mê)。酒醉、麻醉或昏迷后神志恢复正常状态。
酒醉未醒。
say rượu vẫn chưa tỉnh
2. tỉnh ngủ。睡眠状态结束,大脑皮层恢复兴奋状态,也指尚未入睡。
大梦初醒。
vừa tỉnh cơn mơ
我还醒着呢,热得睡不着。
tôi vẫn còn thức, nóng không thể ngủ được.
3. tỉnh ngộ; giác ngộ。醒悟;觉悟。
猛醒
bừng tỉnh
提醒
thức tỉnh
4. rõ ràng; hiển nhiên。明显;清楚。
醒目
dễ thấy; rõ ràng
Từ ghép:
醒盹儿 ; 醒豁 ; 醒酒 ; 醒木 ; 醒目 ; 醒脾 ; 醒悟 ; 醒眼



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.