 | [dōu] |
 | Bộ: 邑 (阝) - Ấp |
 | Số nét: 16 |
 | Hán Việt: ĐÔ |
 | 副 |
| |  | 1. đều。表示总括,所总括的成分一般在前。 |
| |  | 全家都搞财贸工作。 |
| | cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh. |
| |  | 他无论干什么都很带劲儿。 |
| | cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái. |
| |  | 2. do; vì; tại; cũng vì。跟'是'字合用,说明理由。 |
| |  | 都是你磨蹭,要不我也不会迟到。 |
| | đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn. |
| |  | 都是昨天这场雨,害得我们耽误了一天工。 |
| | do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày. |
| |  | 3. thậm chí。表示'甚至'。 |
| |  | 你待我比亲姐姐都好。 |
| | chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột. |
| |  | 今天一点儿都不冷。 |
| | hôm nay không lạnh tí nào cả. |
| |  | 一动都不动。 |
| | không hề nhúc nhích; không hề cử động. |
| |  | 4. đã。表示'已经'。 |
| |  | 饭都凉了,快吃吧。 |
| | cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi. |
| |  | Ghi chú: 另见dū |
 | [dū] |
 | Bộ: 阝(Phụ) |
 | Hán Việt: ĐÔ |
| |  | 1. thủ đô; thủ phủ; đô。首都。 |
| |  | 建都 |
| | đóng đô |
| |  | 2. đô thị; thành phố; thành thị。大城市,也指以盛产某种东西而闻名的城市。 |
| |  | 都市 |
| | đô thị |
| |  | 通都大邑 |
| | thành phố lớn; đô thị lớn |
| |  | 煤都 |
| | thành phố than đá |
| |  | 3. đô (cơ quan hành chính giữa xã và huyện ở một số vùng trước đây.)。旧时某些地区县与乡之间的政权机关。 |
| |  | 4. họ Đô。姓。 |
| |  | Ghi chú: 另见dōu |
 | Từ ghép: |
| |  | 都柏林 ; 都城 ; 都督 ; 都会 ; 都市 |